Từ điển Thiều Chửu
搆 - cấu/câu
① Cấu nhũ 搆擩 lờ mờ không hiểu việc. ||② Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu 構.

Từ điển Trần Văn Chánh
搆 - câu
(văn) Liên luỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh
搆 - cấu
【搆擩】cấu nhũ [gòurư] (văn) Lờ mờ không hiểu việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搆 - câu
Lôi kéo. Dắt dẫn. Một âm khác là Cấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搆 - cấu
Qua lại với nhau. Dùng như chữ 構 — Một âm khác là Câu.


結搆 - kết cấu ||